Bài 11: Âm thanh trong cuộc sống trang 32 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thứcKhoanh vào chữ cái trước phát biểu sai. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Khoanh vào chữ cái trước phát biểu sai. A. Nhờ có âm thanh, con người có thể nói chuyện với nhau, thưởng thức âm nhạc. B. Nhờ có âm thanh, con người có thể truyền tin, báo hiệu những nguy hiểm cần tránh. C. Âm thanh giúp con người vui vẻ, khoẻ mạnh hơn. D. Âm thanh phát ra không đúng lúc hay phát ra quả lớn gây hại cho sức khoẻ con người. Lời giải chi tiết: Đáp án đúng là: C Âm thanh giúp con người vui vẻ, khoẻ mạnh hơn. Câu 2 Quan sát hình dưới và nêu những điểm giống nhau về cấu tạo, cách làm các nhạc cụ phát ra âm thanh. Lời giải chi tiết: - Điểm giống nhau về cấu tạo, cách làm các nhạc cụ phát ra âm thanh: đều làm từ các chất rắn như: Gỗ, kim loại (thép)….; Các nhạc cụ này đều có dây. - Các dụng cụ này được làm phát ra âm thanh nhờ bàn tay người nhạc công. Câu 3 Quan sát hình bên và trả lời các câu hỏi. a) Cách làm phát ra âm thanh của loại nhạc cụ giống nhạc cụ nào mà em biết? b) Khi phát ra âm thanh, bộ phận nào của loại nhạc cụ gõ rung động? Nêu tên hai nhạc cụ hơi Lời giải chi tiết: a) Cách làm phát ra âm thanh của loại nhạc cụ giống nhạc cụ em biết là: Chiêng. b) Khi phát ra âm thanh, bộ phận của loại nhạc cụ gõ rung động: - Cồng: Mặt của chiếc cồng. - Đàn đá: Mặt của những viên đá - Đàn t’rưng: Ống đàn Câu 4 Khi phát ra âm thanh, bộ phận nào của nhạc cụ hơi rung động? Nêu tên hai nhạc cụ hơi. Lời giải chi tiết: - Khi phát ra âm thanh, bộ phận của nhạc cụ hơi rung động: không khí trong ống dụng cụ hơi rung động phát ra âm thanh. - Hai nhạc cụ hơi: Sáo trúc, kèn. Câu 5 Viết vào chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai.
Lời giải chi tiết:
Câu 6 Sử dụng các từ/cụm từ: âm thanh, báo hiệu, giảm, ích lợi, năng suất, nói chuyện, cách âm, nghe được, ô nhiễm, sức khoẻ, tiếng ồn để điền vào chỗ (…) trong các câu sau cho phù hợp. Âm thanh mang lại nhiều (1)………..cho cuộc sống con người. Nhờ có (2)………….., chúng ta có thể (3)……….được với nhau; (4)………… những bài hát, bản nhạc; học tập; truyền tin; (5)………… những nguy hiểm cần tránh. Tiếng ồn ảnh hưởng đến (6) ........... và (7)………… làm việc của con người. Một số biện pháp chống (8)........... tiếng ồn như: không gây (9)……….. ở nơi công cộng; sử dụng các vật (10)...............làm (11)…….tiếng ồn truyền đến tai. Lời giải chi tiết: (1) ích lợi (2) âm thanh (3) nói chuyện (4) nghe được (5) báo hiệu (6) sức khỏe (7) năng suất (8) ô nhiễm (9) tiếng ồn (10) cách âm (11) giảm.
Quảng cáo
|