Bài 25 trang 17 SGK Toán 8 tập 2

Giải các phương trình:

Quảng cáo

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Giải các phương trình:

LG a.

2x3+6x2=x2+3x;2x3+6x2=x2+3x;

Phương pháp giải:

Chuyển các hạng tử ở vế phải sang vế trái và phân tích vế trái thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung, đưa phương trình đã cho về dạng phương trình tích.

Giải chi tiết:

2x3+6x2=x2+3x2x3+6x2=x2+3x

2x2(x+3)=x(x+3)2x2(x+3)=x(x+3)

2x2(x+3)x(x+3)=02x2(x+3)x(x+3)=0

⇔ x(x+3)(2x1)=0x(x+3)(2x1)=0

[x=0x+3=02x1=0[x=0x=3x=12

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S={0;3;12}

LG b.

(3x1)(x2+2)=(3x1)(7x10)

Phương pháp giải:

Chuyển các hạng tử ở vế phải sang vế trái và phân tích vế trái thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung và phương tách hạng tử, đưa phương trình đã cho về dạng phương trình tích.

* Áp dụng phương pháp giải phương trình tích:

A(x).B(x)=0A(x)=0 hoặc B(x)=0.

Giải chi tiết:

(3x1)(x2+2)=(3x1)(7x10)

(3x1)(x2+2)(3x1)(7x10)=0

⇔ (3x1)(x2+27x+10)=0

(3x1)(x27x+12)=0

(3x1)(x23x4x+12)=0

(3x1)[(x23x)(4x12)]=0

(3x1)[x(x3)4(x3)]=0

(3x1)(x3)(x4)=0

[3x1=0x3=0x4=0[x=13x=3x=4

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S={13;3;4}

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close