Bài 2. Các giao thức mạng trang 16 SBT Tin học 12 Cánh diều

Giao thức nào được sử dụng để truyền tải thư điện tử?

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 tất cả các môn - Cánh diều

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

12

Trả lời câu hỏi B12 trang 16 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều

Giao thức nào được sử dụng để truyền tải thư điện tử?

A. DNS.

B. HTTP.

C. FTP.

D. SMTP.

Lời giải chi tiết:

Giao thức SMTP được sử dụng để truyền tải thư điện tử. Vậy đáp án đúng là: D. SMTP.

13

Trả lời câu hỏi B13 trang 17 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều

Giao thức nào được sử dụng để truyền tải dữ liệu các trang web?

A. DNS.

B. HTTP.

C. FTP.

D. SMTP.

Lời giải chi tiết:

Giao thức HTTP được sử dụng để truyền tải dữ liệu các trang web: Vậy đáp án đúng là: B. HTTP.

14

Trả lời câu hỏi B14 trang 17 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều

Giao thức nào được sử dụng để truyền tải tập tin?

A. DNS.

B. HTTP.

C. FTP.

D. SMTP.

Lời giải chi tiết:

Giao thức FTP được sử dụng để truyền tải tập tin. Vậy đáp án đúng là: C. FTP.

15

Trả lời câu hỏi B15 trang 17 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều

Giao thức vận chuyển nào đảm bảo độ tin cậy khi truyền tải dữ liệu?

A. IP.

B. TCP.

C. UDP.

D. HTTP.

Lời giải chi tiết:

Giao thức vận chuyển TCP đảm bảo độ tin cậy khi truyền tải dữ liệu. Vậy đáp án đúng là: B. TCP.

16

Trả lời câu hỏi B16 trang 17 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. IP là giao thức vận chuyển.

B. TCP là giao thức vận chuyển đáng tin cậy.

C. HTTP là giao thức truyền tải thư điện tử.

D. FTP là giao thức truyền tải dữ liệu web.

Lời giải chi tiết:

Phát biểu đúng là: B. TCP là giao thức vận chuyển đáng tin cậy.

17

Trả lời câu hỏi B17 trang 17 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều

Địa chỉ IPv4 gồm bao nhiêu byte?

A. 4 byte.

C. 6 byte.

B. 5 byte.

D. Tất cả đều sai.

Lời giải chi tiết:

Địa chỉ IPv4 gồm 4 byte. Vậy đáp án đúng là: A. 4 byte.

18

Trả lời câu hỏi B18 trang 17 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều

Địa chỉ IPv6 gồm bao nhiêu bit?

A. 16 bit.

B. 32 bit.

C. 64 bit.

D. 128 bit.

Lời giải chi tiết:

Địa chỉ IPv6 gồm 128 bit. Vậy đáp án đúng là: D. 128 bit.

19

Trả lời câu hỏi B19 trang 18 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều

Đâu là tên miền cấp cao nhất trong “www. moet.gov.vn”

A. www.

C. gov.

B. moet.

D. vn.

Lời giải chi tiết:

“vn” là tên miền cấp cao nhất trong “www. moet.gov.vn”

20

Trả lời câu hỏi B20 trang 19 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều

Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về yêu cầu cho giao thức mạng?

a) Định dạng và chuẩn hoá.

b) Quản lí số lượng thiết bị.

c) Quản lí lưu lượng mạng.

d) Đảm bảo tính bảo mật.

Lời giải chi tiết:

a) Đúng.

b) Sai. Vì yêu cầu cho giao thức mạng không quản lí số lượng thiết bị.

c) Đúng.

d) Đúng.

21

Trả lời câu hỏi B21 trang 19 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều

Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về các bước của quá trình trao đổi dữ liệu theo giao thức TCP?

a) Quá trình thiết lập kết nối.

b) Quá trình trao đổi dữ liệu.

c) Quá trình chuyển đổi tên miền sang địa chỉ IP.

d) Quá trình kết thúc kết nối.

Lời giải chi tiết:

a) Đúng.

b) Đúng.

c) Sai. Vì các bước của quá trình trao đổi dữ liệu theo giao thức TCP không có quá trình chuyển đổi tên miền sang địa chỉ IP.

d) Đúng.

22

Trả lời câu hỏi B22 trang 19 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều

Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi liệt kê các phiên bản IP được sử dụng hiện nay?

a) IPv4.

b) IPv5.

c) IPv6.

d) IPv7.

Lời giải chi tiết:

a) Đúng.

b) Sai

c) Đúng.

d) Sai

23

Trả lời câu hỏi B23 trang 19 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều

Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về đặc điểm của địa chỉ IP?

a) Gói tin được gán thêm các địa chỉ IP của máy gửi và máy nhận trước khi được gửi đi.

b) Địa chỉ IPv4 được biểu diễn dưới dạng thập lục phân.

c) Laptop khi kết nối vào mạng máy tính sẽ được gán một địa chỉ IPv4.

d) IPv4 và IPv6 là hai phiên bản phổ biến hiện nay.

Lời giải chi tiết:

a) Đúng.

b) Sai. Vì địa chỉ IPv4 được viết theo cách là bốn số thập lục phân có 2 chữ số được phân cách bởi dấu chấm.

c) Đúng.

d) Đúng.

24

Trả lời câu hỏi B24 trang 19 Bài 1 SBT Tin học 12 Cánh diều

Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về chức năng của DNS?

a) DNS giúp vận chuyển gói tin một cách đáng tin cậy nhất.

b) DNS giúp chuyển đổi một tên miền sang một địa chỉ IP.

c) DNS giúp chuyển đổi một địa chỉ IP sang một tên miền.

d) DNS xác định đường đi tối ưu đành cho gói tin trong mạng WAN.

Lời giải chi tiết:

a) Sai. Vì DNS giúp chuyển đổi một tên miền sang một địa chỉ IP.

b) Đúng.

c) Sai. Vì DNS giúp chuyển đổi một tên miền sang một địa chỉ IP.

d) Sai. Vì DNS giúp chuyển đổi một tên miền sang một địa chỉ IP.

Quảng cáo

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

close