GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN
Bài 19 trang 15 SGK Toán 9 tập 1Rút gọn các biểu thức sau: Quảng cáo
Đề bài Rút gọn các biểu thức sau: a) √0,36a2√0,36a2 với a<0a<0; b) √a4.(3−a)2√a4.(3−a)2 với a≥3a≥3; c) √27.48(1−a)2√27.48(1−a)2 với a>1a>1; d) 1a−b1a−b.√a4.(a−b)2√a4.(a−b)2 với a>ba>b. Video hướng dẫn giải Phương pháp giải - Xem chi tiết Sử dụng các công thức: +)√a.b=√a.√b√a.b=√a.√b, với a, b≥0a, b≥0. +) √a2=|a|√a2=|a| +) √a2=a√a2=a , nếu a≥0a≥0. +) √a2=−a√a2=−a , nếu a<0a<0. Lời giải chi tiết a) Ta có: √0,36a2 =√0,36.√a2√0,36a2 =√0,36.√a2 =√0,62.√a2=√0,62.√a2 =0,6.│a│ (Vì a<0 nên │a│=−a). =0,6.(−a)=−0,6a b) Vì a2 ≥ 0 nên |a2|=a2. Vì a≥3 hay 3≤a nên 3−a≤0. ⇒│3−a│=−(3−a)=−3+a=a−3. Ta có: √a4.(3−a)2=√a4.√(3−a)2 =√(a2)2.√(3−a)2 =|a2|.|3−a|. =a2.(a−3)=a3−3a2. c) Vì a>1 hay 1<a nên 1−a<0. ⇒|1−a|=−(1−a)=−1+a=a−1. Ta có: √27.48(1−a)2=√27.(3.16).(1−a)2 =√(27.3).16.(1−a)2 =√81.16.(1−a)2 =√81.√16.√(1−a)2 =√92.√42.√(1−a)2 =9.4.|1−a| =36.|1−a| =36.(a−1)=36a−36. d) Vì a2≥0, với mọi a nên |a2|=a2. Vì a>b nên a−b>0. Do đó |a−b|=a−b. Ta có: 1a−b . √a4.(a−b)2 =1a−b . √a4.√(a−b)2 =1a−b.|a2|.|a−b| =1a−b.a2.(a−b) =1a−b.(a−b).a2 =a2 Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com >> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
|