Bài 1.18 trang 30 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám pháXác định tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: Quảng cáo
Đề bài Xác định tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: a) \(y = \cos 2x + 1;\) b) \(y = \left| {x + 1} \right| - \left| {x - 1} \right|;\) c) \(y = {x^2} - x.\) Phương pháp giải - Xem chi tiết Nếu \(\forall x \in D \Rightarrow - x \in D\) và \(f\left( { - x} \right) = f\left( x \right)\) là hàm số chẵn. Nếu \(\forall x \in D \Rightarrow - x \in D\) và \(f\left( { - x} \right) = - f\left( x \right)\) là hàm số lẻ. Lời giải chi tiết a) \(\begin{array}{l}D = \mathbb{R}\\\forall x \in D \Rightarrow - x \in D\end{array}\) \(f\left( { - x} \right) = \cos \left( { - 2x} \right) + 1 = \cos 2x + 1 = f\left( x \right)\) Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn. b) \(\begin{array}{l}D = \mathbb{R}\\\forall x \in D \Rightarrow - x \in D\end{array}\)\(f\left( { - x} \right) = \left| { - x + 1} \right| - \left| { - x - 1} \right| = \left| {x - 1} \right| - \left| {x + 1} \right| = - \left( {\left| {x - 1} \right| - \left| {x + 1} \right|} \right) = - f\left( x \right)\) Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ. c) \(\begin{array}{l}D = \mathbb{R}\\\forall x \in D \Rightarrow - x \in D\end{array}\) \(f\left( { - x} \right) = {\left( { - x} \right)^2} - \left( { - x} \right) = {x^2} + x \ne f\left( x \right) = {x^2} - x\) Vậy hàm số đã cho không phải hàm số chẵn cũng không phải hàm số lẻ.
Quảng cáo
|