Bài 11 trang 94 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 2Giải bài tập Từ điểm P ở ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến tiếp xúc với (O) tại A và B. Vẽ dây cung Quảng cáo
Đề bài Từ điểm P ở ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến tiếp xúc với (O) tại A và B. Vẽ dây cung BC // PA. Gọi E là giao điểm thứ hai của PC với đường tròn (O) và F là giao điểm của BE và PA. a) Chứng minh các cặp tam giác đồng dạng PFB và EFP, AFE và BFA. b) Chứng minh PF = FA Phương pháp giải - Xem chi tiết a) Chứng minh các cặp tam giác đồng dạng theo trường hợp g-g. b) Từ các cặp tam giác đồng dạng ở câu a), suy ra các tỉ số đồng dạng chứa cạnh PF và FA. Lời giải chi tiết
a) +) Ta có \(\widehat {FPE} = \widehat {ECB}\) (so le trong bằng nhau do AP // BC); Lại có: \(\widehat {EBC} = \widehat {FBP}\) (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BE) \( \Rightarrow \widehat {FPE} = \widehat {FBP}\). Xét \(\Delta PFB\) và \(\Delta EFP\) có: \(\widehat {BFP}\) chung; \(\widehat {FPE} = \widehat {FBP}\,\,\left( {cmt} \right);\) \( \Rightarrow \Delta PFB \sim \Delta EFP\,\,\left( {g.g} \right)\) +) Xét \(\Delta AFE\) và \(\Delta BFA\) có: \(\widehat {AFB}\) chung; \(\widehat {EAF} = \widehat {ABF}\) (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung AE) \( \Rightarrow \Delta AFE \sim \Delta BFA\,\,\left( {g.g} \right)\) b) \(\Delta PFB \sim \Delta EFP\,\,\left( {cmt} \right)\) \(\Rightarrow \dfrac{{PF}}{{EF}} = \dfrac{{BF}}{{PF}} \Rightarrow P{F^2} = EF.BF\) (1) \(\Delta AFE \sim \Delta BFA\,\,\left( {cmt} \right) \) \(\Rightarrow \dfrac{{FA}}{{BF}} = \dfrac{{EF}}{{FA}} \Rightarrow F{A^2} = EF.BF\) (2) Từ (1) và (2) \( \Rightarrow P{F^2} = F{A^2} \Rightarrow PF = FA\) (đpcm). Loigiaihay.com
Quảng cáo
|