Bài 11 trang 13 SGK Toán 8 tập 2

Giải các phương trình:

Quảng cáo

Đề bài

Giải các phương trình:

a) 3x2=2x3;

b) 34u+24+6u=u+27+3u;

c) 5(x6)=4(32x);

d) 6(1,52x)=3(15+2x);

e) 0,12(0,5t0,1)=2(t2,5)0,7;

f) 32(x54)58=x

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a+b) Thực hiện quy tắc chuyển vế các hạng tử để đưa phương trình về dạng ax+b=0 hoặc ax=b.

c+d+e) Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc và chuyển vế các hạng tử để đưa phương trình về dạng ax+b=0 hoặc ax=b.

f) Thực hiện các bước sau:

+ Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu.

+ Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc và chuyển vế các hạng tử để đưa phương trình về dạng ax+b=0 hoặc ax=b.

Lời giải chi tiết

 a) 3x2=2x3

3x2x=3+2

x=1

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=1.

b) 34u+24+6u=u+27+3u

2u+27=4u+27

2u4u=2727

2u=0

u=0

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất u=0.

c) 5(x6)=4(32x)

5x+6=128x

x+11=128x

x+8x=1211

7x=1

x=17

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=17.

d) 6(1,52x)=3(15+2x)

9+12x=45+6x

12x6x=45+9

6x=36

x=36:6

x=6

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=6.

e) 0,12(0,5t0,1)=2(t2,5)0,7

0,1t+0,2=2t50,7

t+0,3=2t5,7

t2t=5,70,3

3t=6

t=(6):(3)

t=2

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất t=2

f) 32(x54)58=x 

32x15858=x

32xx=158+58

12x=208

x=208:12

x=5

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=5.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close