Ask after somebodyNghĩa của cụm động từ Ask after somebody. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ask after somebody Quảng cáo
Ask after somebody/ɑːsk ˈɑːftə(r) sʌm.bə.di/ Hỏi thăm sức khỏe, cuộc sống của ai đó Ex: Did she ask after me in her letter? (Cô ấy có hỏi về tôi trong thư của cô ấy không?) Từ đồng nghĩa
Inquire after sb /ɪnˈkwaɪə(r) ɑːftə(r) sʌm.bə.di / (v) Hỏi thăm Ex: She inquired after his grandfather’s health. (Cô ấy hỏi thăm sức khỏe của ông)
Quảng cáo
|