Ào àoÀo ào có phải từ láy không? Ào ào là từ láy hay từ ghép? Ào ào là từ láy gì? Đặt câu với từ láy ào ào Quảng cáo
Tính từ Từ láy vần, Từ láy tượng thanh, Từ láy tượng hình Nghĩa: 1. (Âm thanh) mạnh, liên tục, đợt này đến đợt khác, nghe như tiếng gió thổi mạnh, tiếng nước chảy hoặc tiếng đông người chuyển động VD: Ngoài trời mưa rét, gió thổi ào ào. 2. (Di chuyển) nhanh, mạnh, dồn dập cùng một lúc, liên tục VD: Toàn thể mọi người cùng ào ào tiến lên. Đặt câu với từ Ào ào:
Các từ láy có nghĩa tương tự: ầm ầm, ào ạt
Quảng cáo
|