À uôm

À uôm có phải từ láy không? À uôm là từ láy hay từ ghép? À uôm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy À uôm

Quảng cáo

Động từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa:

1. (ít dùng) lẫn lộn, mập mờ

   VD: Công tư phải rạch ròi, đừng có à uôm.

2. (khẩu ngữ) qua loa, cốt cho có, cho xong

   VD: Quen thói à uôm.

Đặt câu với từ À uôm:

  • Anh ấy nói chuyện cứ à uôm, chẳng rõ ràng gì cả. (nghĩa 1)
  • Chúng ta cần làm rõ ràng, đừng để mọi việc à uôm như vậy. (nghĩa 1)
  • Câu trả lời của cô ấy thật à uôm, không thể hiểu được. (nghĩa 1)
  • Anh ta chỉ làm việc à uôm để cho xong, chẳng có tâm huyết gì. (nghĩa 2)
  • Cô ấy trả lời câu hỏi à uôm, không thèm suy nghĩ kỹ. (nghĩa 2)
  • Dù bận nhưng tôi cũng phải à uôm giúp bạn một tay. (nghĩa 2)

Quảng cáo
close