4A. Vocabulary - Unit 4. Home - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global1. Complete the types of home with a, e, i, o and u. 2. Look at the picture and complete the labels.3. Listen to someone describing their ideal home. Complete the description with the missing words. Tổng hợp đề thi giữa kì 1 lớp 11 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Describing houses and homes (Mô tả ngôi nhà và tổ ấm) I can describe houses and homes. 1. Complete the types of home with a, e, i, o and u. (Hoàn thành các loại nhà với a, e, i, o và u.) 1 m_ns_ _ n 2 f_rmh_ _s_ 3 v_ll_ 4 m_b_l_ h_m_ 5 fl_t 6 b_ng_l_w 7 h_ _s_b_ _t 8 t_rr_c_d h_ _s_ 9 s_m_ -d_t_ch_d h_ _s_ 10 th_tch_d c_tt_g_ 11 d_t_ch_d h_ _s_ Lời giải chi tiết: 1 mansion: biệt thự 2 farmhouse: trạng trại 3 villa: biệt thự 4 mobile home: ngôi nhà di động 5 flat: căn hộ 6 bungalow: ngôi nhà gỗ 7 houseboat: nhà trên thuyền 8 terraced house: nhà sàn 9 semi-detached house: căn nhà liền kề 10 thatched cottage: ngôi nhà tranh 11 detached house: nhà biệt lập Bài 2 2. Look at the picture and complete the labels. (Nhìn vào bức tranh và điền vào ghi chú.) 1 f_______________ 2 e_______________ 3 b_______________ 4 s_______________ 5 g_______________ 6 b_______________ 7 f_______________ 8 p_______________ 9 c_______________ 10 s_______________ d_______________ 11 p_______________ 12 l _______________ 13 p _______________ 14 p _______________ 15 d_______________ 16 g_______________ 17 h_______________ Lời giải chi tiết: 1 fence: hàng rào 2 extension: phần mở rộng 3 balcony: ban công 4 shutters: cửa chớp 5 gate: cổng 6 basement: tầng hầm 7 flower bed: luống hoa 8 porch: hiên nhà 9 conservatory: nhà kính 10 sliding doors: cửa trượt 11 patio: sân 12 lawn: bãi cỏ 13 path: lối đi 14 pond: cái hồ 15 drive: lối vào xe hơi 16 garage: nhà để xe 17 hedge: hàng rào Bài 3 3. Listen to someone describing their ideal home. Complete the description with the missing words. (Hãy nghe ai đó mô tả ngôi nhà lý tưởng của họ. Hoàn thành mô tả với các từ còn thiếu.) My ideal home is in the city. It's a 1_________ flat, in an 2_________, modern building in a 3_________. It's 4_________ for shops, restaurants and cinemas. Inside, it isn't at all 5_________. In fact, it's very 6_________ Phương pháp giải: Bài nghe My ideal home is in the city. It’s a contemporary flat, in an impressive, modern building in a lively area. It’s conveniently located for shops, restaurants and cinemas. Inside, it isn’t at all cramped. In fact, it’s very spacious. Tạm dịch Ngôi nhà lý tưởng của tôi là ở thành phố. Đó là một căn hộ hiện đại, nằm trong một tòa nhà hiện đại, ấn tượng ở một khu vực sôi động. Nó có vị trí thuận tiện cho các cửa hàng, nhà hàng và rạp chiếu phim. Bên trong, nó không hề chật chội. Trên thực tế, nó rất rộng rãi. Lời giải chi tiết:
Quảng cáo
|