2.1. Vocabulary - Unit 2. Science and Invetions - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery

1. Complete the sentences with the correct form of the verbs from the box.2. Complete the texts with suitable compound nouns. The first and last letters are given.3. Complete the sentences with the correct form of the words in capitals. 4. Choose the correct answer.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1:

1. Complete the sentences with the correct form of the verbs from the box.

(Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong hộp.)

download           follow            go

post                  update           visit

1. How do I post this photograph of us on social media? 

2. I don't understand why so many people ___________ celebrities on Twitter.

3. Akito ___________ online the moment she wakes up to check her social media messages. 

4. I've never ___________ this website before. It has some excellent information on it! 

5. It's very important to ___________ social media profile. Then everybody has the latest information about you. 

6. Dean is the only person I know that still buys CDs. Most people ___________ music on computers now.

Phương pháp giải:

-download (v): tải xuống

- follow (v): theo dõi

- go (v): lên

- post (v): đăng tải

- update (v): cập nhật

- visit (v): truy cập

Lời giải chi tiết:

1. post

2. follow

3. goes

4. visited

5. update

6. are downloading

1. How do I post this photograph of us on social media? 

(Làm cách nào để đăng bức ảnh này của chúng tôi trên mạng xã hội?)

Giải thích: Trong câu nghi vấn thì hiện tại đơn, động từ ở dạng nguyên thể không chia.

2. I don't understand why so many people follow celebrities on Twitter.

(Tôi không hiểu tại sao rất nhiều người theo dõi những người nổi tiếng trên Twitter.)

Giải thích: 

-Cụm từ follow (someone on Twitter): theo dõi (ai đó trên Twitter)

- Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen thường xuyên xảy ra. Chủ ngữ “many people” ( nhiều người) số nhiều nên động từ “follow” ở dạng nguyên thể.

3. Akito goes online the moment she wakes up to check her social media messages. 

(Akito lên mạng ngay khi cô ấy thức dậy để kiểm tra các tin nhắn trên mạng xã hội của mình.)

Giải thích: 

-Cụm từ go online (vp): lên mạng (internet)

- Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả thói quen. Chủ ngữ “Akito” số ít nên động từ “go” thêm “-es” => goes.

4. I've never visited this website before. It has some excellent information on it! 

(Tôi chưa bao giờ truy cập trang web này trước đây. Nó có một số thông tin tuyệt vời về nó!)

Giải thích: 

-Cụm từ visit a website (vp): truy cập một trang web

- “never” (không bao giờ) và “before” (trước đây) là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành. Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành S + have/ has + VpII...Vì vậy, động từ “visit” thêm “-ed” => visited.

5. It's very important to update social media profile. Then everybody has the latest information about you. 

(Cập nhật hồ sơ mạng xã hội là rất quan trọng. Sau đó, mọi người có thông tin mới nhất về bạn.)

Giải thích: “important” (quan trọng) là một tính từ. Sau tính từ động từ ở dạng “to V”.

6. Dean is the only person I know that still buys CDs. Most people are downloading music on computers now.

(Dean là người duy nhất tôi biết vẫn mua CDs. Hầu hết mọi người đang tải nhạc trên máy tính hiện nay.)

Giải thích: Trong câu có “now” (hiện nay) là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ “most people” (mọi người) là số nhiều nên ta chia động từ thành “are downloading”.

Bài 2:

2.  Complete the texts with suitable compound nouns. The first and last letters are given.

(Hoàn thành các bài văn với danh từ ghép thích hợp. Các chữ cái đầu tiên và cuối cùng được đưa ra.)

@ COMPUCLEAN, we clean all kinds of computers including (1) laptops and (2) d__________ c__________s.

Call us now on 073 123 345 456 for more information.

howitworks.com - Internet searches

To use the Internet, you need to have a (3) w__________b b__________r. Then, you can use the touch screen on your phone or the (4) k__________d on your computer to put a word or phrase into a (5) s__________h e__________e such as Google.

unschoollibrary.com

You can use a (6) l__________r p__________r to print your personal daily wordlist, so you can study anytime, anywhere!

our comments on the topic of teenage communication

will 328 say:

Most young people do not use their phones for speaking to people. We either look for information on the Internet or send (7) t__________t m__________s to family and friends.

Lời giải chi tiết:

@ COMPUCLEAN, we clean all kinds of computers including (1) laptops and (2) desktop computers .

Call us now on 073 123 345 456 for more information.

(@ COMPUCLEAN, chúng tôi vệ sinh tất cả các loại máy tính bao gồm (1) máy tính xách tay (2) máy tính để bàn.

Gọi cho chúng tôi ngay bây giờ qua số 073 123 345 456 để biết thêm thông tin.)

Giải thích: desktop computers (np): máy tính để bàn

howitworks.com - Internet searches

To use the Internet, you need to have a (3) web browser. Then, you can use the touch screen on your phone or the (4) keyboard on your computer to put a word or phrase into a (5) search engine such as Google.

(howitworks.com - Tìm kiếm trên Internet

Để sử dụng Internet, bạn cần có (3) trình duyệt web. Sau đó, bạn có thể sử dụng màn hình cảm ứng trên điện thoại hoặc (4) bàn phím trên máy tính để đưa một từ hoặc cụm từ vào (5) công cụ tìm kiếm, chẳng hạn như Google.)

Giải thích: 

-web browser (np): trình duyệt web

- keyboard (n): bàn phím

- search engine (np): công cụ tìm kiếm

unschoollibrary.com

You can use a (6) laser printer to print your personal daily wordlist, so you can study anytime, anywhere!

(unschoollibrary.com

Bạn có thể sử dụng (6) máy in la-ze để in danh sách từ hàng ngày cá nhân của mình, vì vậy bạn có thể học mọi lúc, mọi nơi!)

Giải thích:  laser printer (np): máy in la-ze

our comments on the topic of teenage communication

will 328 say:

Most young people do not use their phones for speaking to people. We either look for information on the Internet or send (7) text message to family and friends.

(nhận xét của chúng tôi về chủ đề giao tiếp của thanh thiếu niên

328 sẽ nói:

Hầu hết những người trẻ tuổi không sử dụng điện thoại của họ để nói chuyện với mọi người. Chúng tôi tìm kiếm thông tin trên Internet hoặc gửi (7) tin nhắn văn bản cho gia đình và bạn bè.)

Giải thích: text message (np):tin nhắn văn bản

Bài 3:

3. Complete the sentences with the correct form of the words in capitals. 

(Hoàn thành các câu với dạng đúng của các từ viết hoa.)

1. Charles Darwin, the world famous biologist, travelled to many exotic places such as the Galapagos Islands. BIOLOGY 

2. Galileo Galilei, a famous ___________, was the first person to see the rings of Saturn. ASTRONOMY 

3. The famous ___________ Isaac Newton was born on Christmas Day 1642. PHYSICS 

4. Euclid was a ___________ and many people call him the Father of Geometry. He wrote one of the first textbooks for teaching maths. MATHEMATICS

Lời giải chi tiết:

1. Charles Darwin, the world famous biologist, travelled to many exotic places such as the Galapagos Islands. 

(Charles Darwin, nhà sinh vật học nổi tiếng thế giới, đã đến nhiều nơi kỳ lạ như quần đảo Galapagos.)

Giải thích: 

-biology (n): sinh học

- biologist (n): nhà sinh vật học

- “famous” (nổi tiếng) là một tính từ. Trước tính từ cần một danh từ chỉ người để phù hợp với nghĩa của câu.

2. Galileo Galilei, a famous astronomer, was the first person to see the rings of Saturn. 

(Galileo Galilei, nhà thiên văn học nổi tiếng, là người đầu tiên nhìn thấy các vành đai của sao Thổ.)

Giải thích: 

-astronomy (n): thiên văn học

- astronomer (n): nhà thiên văn học

- “famous” (nổi tiếng) là một tính từ. Trước tính từ cần một danh từ chỉ người để phù hợp với nghĩa của câu.

3. The famous physicist Isaac Newton was born on Christmas Day 1642. 

(Nhà vật lý nổi tiếng Isaac Newton sinh ngày Giáng sinh năm 1642.)

Giải thích: 

- physics (n): vật lý

- physicist (n): nhà vật lý học

- “famous” (nổi tiếng) là một tính từ. Trước tính từ cần một danh từ chỉ người để phù hợp với nghĩa của câu.

4. Euclid was a mathematician and many people call him the Father of Geometry. He wrote one of the first textbooks for teaching maths. 

(Euclid là một nhà toán học và nhiều người gọi ông là Cha đẻ của Hình học. Ông đã viết một trong những cuốn sách giáo khoa đầu tiên để dạy toán.)

Giải thích:

-mathematics (n): toán học

- mathematician (n): nhà toán học

- Sau mạo từ “a” cần một danh từ chỉ người để phù hợp với nghĩa của câu.

Bài 4:

 4. Choose the correct answer.

(Chọn câu trả lời đúng.)

1.I can't enter the website. Something is wrong. Am I using the correct ______ ?

A keyboard B password C text message

2. I’ve started using a new ______. I type in what I’m looking for on the Internet and it finds the websites I want really quickly.

A keyboard B username C search engine

3, Kevin wants to be a computer ______ when he is older.

A science B scientist C biologist

4. Ben emailed the document to me. I made a copy of it on paper with the ______ for you.

A keyboard B web browser C laser printer

5. I need a new ______ for my desktop computer. The “Enter” key doesn’t work.

A keyboard B laptop C username

Lời giải chi tiết:

1.B

I can't enter the website. Something is wrong. Am I using the correct password?

(Tôi không thể vào trang web. Có cái gì đó không đúng. Tôi có đang sử dụng đúng mật khẩu không?)

Giải thích:

A keyboard (n): bàn phím 

B password (n): mật khẩu

C text message (np): tin nhắn văn bản

2. C

 I’ve started using a new search engine . I type in what I’m looking for on the Internet and it finds the websites I want really quickly.

(Tôi đã bắt đầu sử dụng một công cụ tìm kiếm mới. Tôi nhập những gì tôi đang tìm kiếm trên Internet và nó tìm thấy các trang web tôi muốn thực sự nhanh chóng.)

Giải thích:

A keyboard (n): bàn phím

B username(n): tên tài khoản người dùng

C search engine (n): công cụ tìm kiếm

3. B

Kevin wants to be a computer scientist when he is older.

(Kevin muốn trở thành một nhà khoa học máy tính khi anh lớn hơn.)

Giải thích:

A science (n): khoa học

B scientist (n): nhà khoa học

C biologist  (n): nhà sinh vật học

4. C

Ben emailed the document to me. I made a copy of it on paper with the laser printer for you.

(Ben đã gửi tài liệu qua email cho tôi. Tôi đã tạo một bản sao của nó trên giấy bằng máy in laser cho bạn.)

Giải thích:

A keyboard(n): bàn phím

B web browser (np): trình duyệt web

C laser printer (np): máy in la-ze

5. A

I need a new keyboard for my desktop computer. The “Enter” key doesn’t work.

(Tôi cần một bàn phím mới cho máy tính để bàn của mình. Phím "Enter" không hoạt động.)

A keyboard(n): bàn phím

B laptop (n): máy tính xách tay

C username (n): tên tài khoản người dùng

  • 2.2 Grammar - Unit 2. Science and Inventions - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery

    1. Complete the sentences with the Past Simple form of the verbs in brackets. 2. Complete the sentences with the Past Continuous form of the verbs in brackets.3. Choose the correct form. 4. Complete the story with the Past Simple or Past Continuous form of the verbs in brackets. 5. Find one mistake in each sentence and correct it.

  • 2.3 Listening - Unit 2. Science and Invetions - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery

    1. Read the extracts of interviews with two people and choose the correct answer. 2. Complete the text with the correct verbs from the box. Change the form of the verbs if necessary. 3. Choose the word which does not form a collocation. Use a dictionary if necessary. 4. Complete the sentences with the missing verbs in the correct form. The first letters are given. 5. Choose a word or phrase from each pair in the box to complete the sentences.

  • 2.4. Reading - Unit 2. Science and Invetions - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery

    1. Fill in the blanks with the given words.2. Read the text and choose the best title. 3. Read the text again. Decide if the following statements are true (T), false (F) or not given (NG).4. Choose the correct option.

  • 2.5. Grammar - Unit 2. Science and invetions - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery

    1. Tick (✔) the sentences that describe routines. Underline the time expressions that show regularity. 2. Write positive sentences (+), negative sentences (-) and questions (?) about mobile phones in 1983. Use the correct form of used to from the box and the words above each line.3. Tick (✔) the correct sentences. Sometimes both sentences are correct. 4. Complete the dialogue between Jodie and her dad using the correct form of used to and the verbs in brackets.

  • 2.6. Use of English Linkers and time expressions - Unit 2. Science and invetions - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery

    1. Choose the correct word.2. Complete the second sentence so it has a similar meaning to the first. Use between two and five words, including the word in capitals.3. Choose the correct answer.4. Complete the sentences with one word in each gap. Use each word only once.5. Use the correct form of the words in brackets to complete the sentences. Write no more than six words in each gap.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close