Yên ả

Yên ả có phải từ láy không? Yên ả là từ láy hay từ ghép? Yên ả là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Yên ả

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (cảnh vật) yên tĩnh, gây cảm giác thanh bình, dễ chịu

   VD: Cuộc sống yên ả.

Đặt câu với từ Yên ả:

  • Buổi sáng ở làng quê thật yên ả và thanh bình.
  • Cảnh vật trong công viên lúc sáng sớm rất yên ả.
  • Hồ nước phẳng lặng, khung cảnh xung quanh thật yên ả.
  • Mọi người nghỉ ngơi trong không khí yên ả của buổi chiều.
  • Ngôi nhà nhỏ bên sông có một không gian yên ả và thư giãn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: êm đềm, êm ả

Quảng cáo
close