Weigh somebody downNghĩa của cụm động từ Weigh somebody down Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Weigh somebody down Quảng cáo
Weigh somebody down/ weɪ daʊn / Làm ai đó lo lắng, không vui Ex: The responsibilities of the job are weighing her down. (Trách nhiệm công việc đè nặng khiến cô ấy bất an.) Từ đồng nghĩa
Upset /ʌpˈset/ (V) Làm ai không vui, lo âu Ex: The governor’s veto upset a lot of people. (Sự nghiêm cấm của chính phủ làm rất nhiều người lo âu.) Alarm /əˈlɑːm/ (V) Làm ai lo lắng, sợ hãi Ex: I didn't want to alarm him by telling him that she was ill. (Tôi không muốn làm ông ta sợ hãi khi nói rằng bà ấy bị ốm.)
Quảng cáo
|