Wear something out

Nghĩa của cụm động từ Wear something out. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Wear something out

Quảng cáo

Wear something out 

/wɛər ˈsʌmθɪŋ aʊt/

Làm hỏng hoặc làm suy yếu một đồ vật do sử dụng nhiều lần hoặc sử dụng quá mức

Ex: She wore her favorite shoes out from all the walking she did on her trip.

(Cô ấy làm hỏng đôi giày yêu thích của mình do đi nhiều trên chuyến đi của mình.)         

Từ đồng nghĩa

Use up /juz ʌp/

(v): Sử dụng hết

Ex: He used up all the ink in the pen, wearing it out completely.

(Anh ấy sử dụng hết mực trong cây bút, làm hỏng nó hoàn toàn.)

Quảng cáo
close