Walk onNghĩa của cụm động từ Walk on. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Walk on Quảng cáo
Walk on/wɔːk ɒn/ Tiếp tục tiến lên hoặc tiếp tục hành động mặc dù có sự phản đối hoặc khó khăn Ex: Despite the setbacks, they decided to walk on and pursue their dreams. (Mặc cho những thất bại, họ quyết định tiếp tục tiến lên và theo đuổi ước mơ của họ.) Từ đồng nghĩa
Proceed /prəˈsiːd/ (v): Tiến hành Ex: After facing criticism, she chose to ignore it and walk on with her plans. (Sau khi đối mặt với sự phê phán, cô ấy chọn bỏ qua và tiến hành với kế hoạch của mình.) Từ trái nghĩa
Step back /stɛp bæk/ (v): Rút lui Ex: Sometimes it's necessary to step back and reassess before deciding whether to walk on or not. (Đôi khi cần thiết phải rút lại và đánh giá lại trước khi quyết định liệu nên tiến lên hay không.)
Quảng cáo
|