Xấu hổ

Từ đồng nghĩa với xấu hổ là gì? Từ trái nghĩa với xấu hổ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xấu hổ

Quảng cáo

Nghĩa: cảm thấy hổ thẹn khi thấy mình có lỗi hoặc kém cỏi hơn người khác

Từ đồng nghĩa: mắc cỡ, e then, ngượng ngùng

Từ trái nghĩa: bạo dạn, va chạm, mạnh mẽ, bản lĩnh

Đặt câu với từ đồng nghĩa:  

- Tôi luôn mắc cỡ khi người lạ đến nhà.

- E thẹn là cảm giác ngại ngùng của các cô gái mới lớn.

- Cô ấy tỏ ra ngượng ngùng khi được người khác bày tỏ cảm giác thật.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

Em thường xuyên xung phong xây dựng bài nên mọi người đánh giá em là một người rất bạo dạn.

- Nam là một chàng trai rất có bản lĩnh.

- Mạnh mẽ, kiên cường vượt qua bão tố.

- Phải được va chạm nhiều chúng ta mới học được những bài học quý giá.

Quảng cáo
close