Xấu xa

Từ đồng nghĩa với xấu xa là gì? Từ trái nghĩa với xấu xa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xấu xa

Quảng cáo

Nghĩa: có đạo đức kém, đến mức tồi tệ, đáng khinh bỉ

Từ đồng nghĩa: xấu tính, ác độc, tàn nhẫn

Từ trái nghĩa: dễ tính, hiền lành, hiền hậu

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Ông ấy đúng là một gã xấu tính, luôn muốn lấy trộm đồ của người khác.

- Những kẻ tội phạm luôn có hành vi rất ác độc.

- Họ không tồi tệ và tàn nhẫn như cái cách mà người ta kể lại.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Hoa rất dễ tính và luôn giúp đỡ mọi người.

- Bởi cô ấy hiền lành nên được rất nhiều người yêu qúy.

- Cô giáo của em luôn hiền hậu và dịu dàng với học sinh của mình.

Quảng cáo
close