Vui vẻ

Từ đồng nghĩa với vui vẻ là gì? Từ trái nghĩa với vui vẻ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vui vẻ

Quảng cáo

Nghĩa: có tâm trạng thích thú khi gặp được điều như mong muốn hoặc điều làm cho hài lòng

Từ đồng nghĩa: vui sướng, vui mừng, hân hoan, sung sướng, hạnh phúc, phấn khởi

Từ trái nghĩa: buồn, buồn bã, buồn rầu, buồn chán, u buồn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô bé vui sướng khi nhận được món quà sinh nhật từ ông bà.

  • Tớ rất vui mừng khi được 9 điểm Toán.

  • Chúng tớ rất hân hoan khi chào đón bạn.

  • Mọi người đều mong muốn một cuộc sống yên ổn và hạnh phúc.

  • Nông dân phấn khởi khi được mùa bội thu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hình như cậu ấy đang gặp chuyện buồn.

  • Cảnh vật hiu quạnh khiến cho lòng người thêm buồn bã.

  • Mẹ buồn rầu vì kết quả học tập của tôi.

  • Ở nhà khi buồn chán tôi thường xem phim.

  • Ánh mắt u buồn của mẹ ẩn giấu những lo toan.

Quảng cáo
close