Vĩ đại

Từ đồng nghĩa với vĩ đại là gì? Từ trái nghĩa với vĩ đại là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vĩ đại

Quảng cáo

Nghĩa: chỉ những sự vật, hiện tượng có tầm cỡ và giá trị lớn lao, đáng khâm phục

Từ đồng nghĩa: hùng vĩ, to lớn, lớn lao, kì vĩ, hoành tráng

Từ trái nghĩa: nhỏ bé, tầm thường, thấp kém

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ngọn núi này thật sự rất hùng vĩ, khiến bao con người muốn chinh phục.

  • Được quen với bạn là niềm hạnh phúc to lớn của tớ.

  • Khi lớn lên em mong có thể làm những việc lớn lao cho đất nước.

  • Bữa tiệc sinh nhật của bạn ngày hôm qua được tổ chức rất hoành tráng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hoa là người có thân hình nhỏ bé nhất lớp tớ.

  • Tớ thấy cô ấy không hề tầm thường một chút nào.

  • Giá trị của món hàng này rất thấp kém.

Quảng cáo
close