Vua

Từ đồng nghĩa với vua là gì? Từ trái nghĩa với vua là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vua

Quảng cáo

Nghĩa: người đứng đầu nhà nước, thường lên cầm quyền bằng con đường kế vị

Từ đồng nghĩa: bệ hạ, vương, hoàng đế, hoàng thượng, quốc vương, chúa thượng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Muôn tâu bệ hạ.

  • Năm 939, Ngô Quyền xưng vương và lập ra nhà Ngô.

  • Đinh Tiên Hoàng là vị hoàng đế sáng lập triều đại nhà Đinh.

  • Hoàng thượng đã băng hà.

  • Quốc vương và Hoàng hậu thường sống trong một cung điện tráng lệ.

Quảng cáo
close