Va chạm

Từ đồng nghĩa với va chạm là gì? Từ trái nghĩa với va chạm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ va chạm

Quảng cáo

Nghĩa: hiện tượng vật lý trong đó hai hay nhiều đồ vật va chạm với nhau. Chỉ mâu thuẫn, xích mích với nhau trong quan hệ, tiếp xúc

Từ đồng nghĩa: tiếp xúc, đụng chạm, chạm trán, đụng độ 

Từ trái nghĩa: tránh xa, tránh né, tách biệt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Hai đội bóng đá chạm trán nhau trong trận chung kết.

  • Lời xúc phạm của bọn họ đụng chạm đến lòng tự trọng của cô ấy.

  • Anh ấy đã tiếp xúc với bệnh nhân nhiễm virus.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khu vực này có đá lở nên chúng ta cần tránh xa khỏi đây.

  • Đừng tránh né khó khăn, thử thách mà hãy dũng cảm vượt qua chúng.

  • Hai thành phố này tách biệt nhau bởi một dãy núi cao.

Quảng cáo
close