Vụng về

Từ đồng nghĩa với vụng về là gì? Từ trái nghĩa với vụng về là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vụng về

Quảng cáo

Nghĩa: không có kĩ năng và sự khéo léo trong xử lí các tình huống

Từ đồng nghĩa: lóng ngóng, thô vụng, lúng túng, ngu ngốc

Từ trái nghĩa: khéo léo, tháo vát, tinh tế, khôn ngoan, giỏi giang

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bà em tuổi đã cao nên tay chân vụng về, không thể cầm chắc đồ vật.

  • Bé An mới tập đi nên còn rất lóng ngóng.

  • Chúng em lúng túng khi phải đứng trước lớp thuyết trình.

  • Lũ chuột thật là ngu ngốc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bà ngoại của tôi rất khéo léo, bà có thể đan một chiếc áo bằng len.

  • Trong công việc cô ấy luôn nhanh nhẹn, tháo vát xử lý hết tất cả câu hỏi của học sinh.

  • Cô ấy đưa ra một lời nhận xét tinh tế, không làm mất lòng đối phương.

  • Anh ấy luôn có cách ứng xử khôn ngoan trong mọi tình huống.

  • Bố mẹ nào cũng muốn con mình giỏi giang, thành tài.

Quảng cáo
close