Tuyệt vọng

Từ đồng nghĩa với tuyệt vọng là gì? Từ trái nghĩa với tuyệt vọng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tuyệt vọng

Quảng cáo

Nghĩa: mất hết mọi hi vọng, không còn tin vào bất cứ điều gì nữa

Từ đồng nghĩa: vô vọng, thất vọng, chán nản, đau buồn

Từ trái nghĩa: hi vọng, tin tưởng, kì vọng, lạc quan, vui vẻ, hạnh phúc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tình hình hiện tại thật vô vọng, không còn cách giải quyết nào nữa.

  • Cậu ấy thất vọng vô cùng khi đạt kết quả thấp trong bài kiểm tra.

  • Em vô cùng chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

  • Chúng ta nên quên đi những kỉ niệm đau buồn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tất cả chúng em đều hi vọng chuyến đi dã ngoại lần này diễn ra suôn sẻ.

  • Tớ tin tưởng rằng cậu sẽ làm được.

  • Bố mẹ đặt rất nhiều kì vọng vào em.

  • Cậu ấy là một người lạc quan và luôn vui vẻ.

  • Chúng em đang chơi đùa rất vui vẻ.

  • Gia đình là nguồn hạnh phúc lớn nhất của tôi.

Quảng cáo
close