Tin tưởng

Từ đồng nghĩa với tin tưởng là gì? Từ trái nghĩa với tin tưởng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tin tưởng

Quảng cáo

Nghĩa: thái độ thể hiện niềm tin với một ai đó hoặc một điều gì đó một cách chắc chắn, có cơ sở

Từ đồng nghĩa: niềm tin, tin cậy, tín nhiệm, tin yêu

Từ trái nghĩa: nghi ngờ, nghi hoặc, hoài nghi, ngờ vực, bất tín nhiệm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tớ luôn có niềm tin vào một tương lai tươi sáng.

  • Tớ thấy cậu ấy là một người đáng tin cậy.

  • Mai được cả lớp tín nhiệm bầu làm lớp trưởng.

  • Cha mẹ luôn tin yêu con cái vô điều kiện.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tớ không nên nghi ngờ lòng tốt của cậu.

  • Tớ còn nhiều điều nghi hoặc, cậu có thể giải đáp cho tớ không?

  • Cậu ấy cứ nhìn tôi bằng ánh mắt hoài nghi.

  • Có nhiều điều khiến tôi ngờ vực về tính chính xác của thông tin này.

Quảng cáo
close