Tuân thủ

Từ đồng nghĩa với tuân thủ là gì? Từ trái nghĩa với tuân thủ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tuân thủ

Quảng cáo

Nghĩa: giữ và làm đúng theo điều đã quy định

Từ đồng nghĩa: chấp hành, thực hiện, thi hành

Từ trái nghĩa: chống đối, vi phạm, phạm luật, phạm pháp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Em luôn chấp hành luật lệ giao thông.
  • Các em học sinh phải thực hiện tốt nội quy của trường, lớp.
  • Tòa án đã thi hành bản án sau khi vụ án kết thúc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ta bị bắt vì tội chống đối người thi hành công vụ.

  • Học sinh vi phạm quy chế thi sẽ bị lập biên bản.

  • Người nào cố ý gây thương tích cho người khác sẽ bị coi là phạm luật.

  • Gia đình cố gắng ngăn cản anh ấy đi theo con đường phạm pháp.

Quảng cáo
close