Thế chấp

Từ đồng nghĩa với thế chấp là gì? Từ trái nghĩa với thế chấp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thế chấp

Quảng cáo

Nghĩa: giao tài sản cho người khác giữ làm tín để vay tiền

Từ đồng nghĩa: cầm, cầm cố

Từ trái nghĩa: chuộc, giải chấp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Ông ấy phải mang chiếc xe máy ra hiệu cầm đồ để vay tiền.

  • Bà Hoan phải cầm cố ruộng vườn để có tiền nuôi ba đứa con ăn học.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy đã chuộc lại được chiếc xe máy.

  • Ông Hòa đã trả nợ để giải chấp nhà.

Quảng cáo
close