Tứ

Từ đồng nghĩa với tứ là gì? Từ trái nghĩa với tứ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tứ

Quảng cáo

Nghĩa: từ chỉ số bốn (ghi bằng 4)

Từ đồng nghĩa: bốn, tư

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bác em có bốn người con.

  • Một năm có bốn mùa.

  • Hôm nay là thứ .

  • Em đã ăn hết một phần chiếc bánh.

Quảng cáo
close