Tinh thông

Từ đồng nghĩa với tinh thông là gì? Từ trái nghĩa với tinh thông là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tinh thông

Quảng cáo

Nghĩa: hiểu biết tường tận, thấu đáo và có khả năng vận dụng thành thạo

Từ đồng nghĩa: thành thạo, thành thục, thuần thục, lão luyện, lành nghề, thông thạo

Từ trái nghĩa: non nớt, ngây ngô, ngu ngơ, lơ mơ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ấy có thể nói thành thạo ba thứ tiếng.

  • Anh ấy thực hiện các động tác hết sức thành thục.

  • Mình đã thuần thục các bước giải bài toán này rồi.

  • Bà ấy là một đầu bếp lão luyện.

  • Ông ấy là một người thợ lành nghề trong việc chế tác đồ gốm. 

  • Tớ đã có thể nói thông thạo tiếng Anh. 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đứa trẻ này tuổi còn non nớt.

  • Hành động ngây ngô của bạn ấy khiến cô giáo phải bật cười.

  • Cậu bé ngu ngơ nhìn xung quanh, không biết mình đang ở đâu.

  • Bạn ấy lơ mơ không biết một chút gì về tiếng Anh.

Quảng cáo
close