Thập thòTừ đồng nghĩa với thập thò là gì? Từ trái nghĩa với thập thò là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thập thò Quảng cáo
Nghĩa: từ gợi tả dáng vẻ ló ra rồi lại thụt vào hoặc khuất đi, lặp đi lặp lại nhiều lần do e sợ, rụt rè Từ đồng nghĩa: thấp thoáng, lấp ló Từ trái nghĩa: xuất hiện, lộ diện Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|