Tròn trịa

Từ đồng nghĩa với tròn trịa là gì? Từ trái nghĩa với tròn trịa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tròn trịa

Quảng cáo

Nghĩa: có hình dáng tròn đều, trông vừa vặn

Từ đồng nghĩa: tròn trĩnh, tròn xoe, tròn vo

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bạn ấy có khuôn mặt tròn trĩnh và dễ thương.

  • Cậu bé mở to đôi mắt tròn xoe nhìn chằm chằm vào mẹ.

  • Tròn vo như quả trứng gà.

Quảng cáo
close