ThiệnTừ đồng nghĩa với thiện là gì? Từ trái nghĩa với thiện là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thiện Quảng cáo
Nghĩa: từ chỉ phẩm chất, hành vi tốt đẹp, phù hợp với chuẩn mực đạo đức Từ đồng nghĩa: hiền, hiền lành, nhân từ, hiền hậu, hiền từ, tốt bụng Từ trái nghĩa: ác, tàn ác, độc ác, xấu xa, tàn nhẫn Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|