Tháo vát

Từ đồng nghĩa với tháo vát là gì? Từ trái nghĩa với tháo vát là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tháo vát

Quảng cáo

Nghĩa: nhanh nhẹn, giỏi giang trong việc giải quyết những công việc khó nhằn

Từ đồng nghĩa: nhanh nhẹn, nhanh nhảu, lanh lợi, hoạt bát

Từ trái nghĩa: dềnh dàng, chậm chạp, lề mề, chậm rãi, ì ạch

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Trong công việc cô ấy luôn nhanh nhẹn, tháo vát xử lý hết tất cả câu hỏi của học sinh.

  • Cậu bé nhanh nhảu trả lời câu đố từ cô giáo.

  • Cô bé này nhìn rất thông minh lanh lợi.

  • Bạn Linh lớp tôi là một người rất hoạt bát.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Dòng sông dềnh dàng chảy qua ngôi làng nhỏ.

  • Tôi luôn làm việc một cách chậm rãi.

  • Cô ấy làm việc gì cũng lề mề.

  • Ông lão chậm chạp leo lên cầu thang vì tuổi cao sức yếu.

  • Do chuyển nhà nên tôi có quá nhiều đồ, tôi ì ạch từng bước lên cầu thang.

Quảng cáo
close