Thiên vị

Từ đồng nghĩa với thiên vị là gì? Từ trái nghĩa với thiên vị là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thiên vị

Quảng cáo

Nghĩa: đối xử nghiêng về một phía, không công bằng với cả hai bên

Từ đồng nghĩa: thành kiến, bất công, phân biệt

Từ trái nghĩa: công bằng, nghiêm minh

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô ấy có thành kiến với những người xuất thân từ vùng quê.

  • Cô bé luôn bị mẹ kế đối xử bất công.

  • Phân biệt chủng tộc là hành vi đáng lên án.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mọi người đều xứng đáng được đối xử công bằng.

  • Xử phạt nghiêm minh mọi hành vi trái với pháp luật.

Quảng cáo
close