Thành thạo

Từ đồng nghĩa với thành thạo là gì? Từ trái nghĩa với thành thạo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thành thạo

Quảng cáo

Nghĩa: từ chỉ một người làm việc gì cũng rất nhanh và hiệu quả, do đã quen làm và đã có kinh nghiệm

Từ đồng nghĩa: thành thục, thuần thục, lão luyện, lành nghề, tinh thông, thông thạo

Từ trái nghĩa: non nớt, ngây ngô, ngu ngơ, lơ mơ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Anh ấy thực hiện các động tác hết sức thành thục.

  • Mình đã thuần thục các bước giải bài toán này rồi.

  • Bà ấy là một đầu bếp lão luyện.

  • Ông ấy là một người thợ lành nghề trong việc chế tác đồ gốm.

  • Ông nội em tinh thông về lịch sử Việt Nam. 

  • Tớ đã có thể nói thông thạo tiếng Anh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đứa trẻ này tuổi còn non nớt.

  • Hành động ngây ngô của bạn ấy khiến cô giáo phải bật cười.

  • Cậu bé ngu ngơ nhìn xung quanh, không biết mình đang ở đâu.

  • Bạn ấy lơ mơ không biết một chút gì về tiếng Anh.

Quảng cáo
close