Sự nghiệp

Từ đồng nghĩa với sự nghiệp là gì? Từ trái nghĩa với sự nghiệp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sự nghiệp

Quảng cáo

Nghĩa: Những công việc to lớn, có ích lợi chung và lâu dài cho bản thân và xã hội

Từ đồng nghĩa: cơ đồ, cơ nghiệp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Anh ấy đã cố gắng rất nhiều để có được cơ đồ như ngày hôm nay.

  • Con trâu là đầu cơ nghiệp. (Tục ngữ)

Quảng cáo
close