Sống sót

Từ đồng nghĩa với sống sót là gì? Từ trái nghĩa với sống sót là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sống sót

Quảng cáo

Nghĩa: còn sống sau một biến cố, một tai nạn lớn, trong khi những người khác hầu như đã chết cả

Từ đồng nghĩa: sống, tồn tại, bất tử, sống còn

Từ trái nghĩa: chết, qua đời, mất, hi sinh, quy tiên

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Rất nhiều kẻ địch đã bị bắt sống trong khi chạy trốn.

  • Nhiều chiến sĩ vẫn còn sống sót sau trận chiến khốc liệt ấy.

  • Di tích Hoàng thành Thăng Long đã tồn tại hơn 1000 năm.

  • Đây là trận chiến vì sự sống còn của đất nước.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chú mèo đã bị chết cóng vì lạnh.

  • Bác ấy đã qua đời ngày hôm qua.

  • Các chiến sĩ đã anh dũng hi sinh để bảo vệ Tổ quốc.

  • Ông nội em đã mất được 10 năm.

Quảng cáo
close