Sáng suốtTừ đồng nghĩa với sáng suốt là gì? Từ trái nghĩa với sáng suốt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sáng suốt Quảng cáo
Nghĩa: có khả năng nhận thức đúng đắn, giải quyết vấn đề một cách tỉnh táo, không mắc sai lầm Từ đồng nghĩa: thông minh, khôn ngoan, anh minh, minh mẫn, sáng dạ Từ trái nghĩa: đần độn, ngu dốt, ngu ngốc, tối dạ, ngốc nghếch, ngớ ngẩn Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|