Sầm sì

Từ đồng nghĩa với sầm sì là gì? Từ trái nghĩa với sầm sì là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sầm sì

Quảng cáo

Nghĩa: chỉ bầu trời u ám, nặng nề như sắp mưa

Từ đồng nghĩa: tối tăm, mờ mịt, âm u, u ám, tối đen

Từ trái nghĩa: sáng sủa, tươi sáng, lung linh, rực rỡ, chói lọi

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Căn phòng của cô ấy vô cùng tối tăm, khiến mọi người đều sợ hãi.

  • Bầu trời âm u đầy những đám mây đen kịt.

  • Xua tan bầu không khí u ám.

  • Con đường phía trước mờ mịt trong màn sương.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Căn phòng này sáng sủa nhờ có nhiều cửa sổ.

  • Ánh sáng rực rỡ của một buổi sáng bình minh khiến lòng tôi xao xuyến.

  • Tương lai sau này của cậu chắc chắn sẽ rất tươi sáng.

  • Ánh sáng trong căn phòng này rất lung linh.

 

Quảng cáo
close