Rủ rêTừ đồng nghĩa với rủ rê là gì? Từ trái nghĩa với rủ rê là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ rủ rê Quảng cáo
Nghĩa: lôi kéo, thuyết phục người khác làm điều gì đó, thường là những điều xấu hoặc sai trái Từ đồng nghĩa: lôi kéo, xúi giục, xúi bẩy, dụ dỗ Từ trái nghĩa: can ngăn, ngăn cản, cản trở Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|