Rủ rê

Từ đồng nghĩa với rủ rê là gì? Từ trái nghĩa với rủ rê là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ rủ rê

Quảng cáo

Nghĩa: lôi kéo, thuyết phục người khác làm điều gì đó, thường là những điều xấu hoặc sai trái

Từ đồng nghĩa: lôi kéo, xúi giục, xúi bẩy, dụ dỗ

Từ trái nghĩa: can ngăn, ngăn cản, cản trở

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ta dùng lời ngon ngọt để lôi kéo mọi người về phe mình. 

  • Cậu không nên nghe theo lời xúi giục của các bạn ấy.

  • Cậu ta hay xúi bẩy bạn bè đánh nhau.

  • Kẻ bắt cóc hay dùng bánh kẹo để dụ dỗ trẻ con.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Gia đình cố gắng can ngăn anh ấy đi theo con đường phạm pháp.

  • Cô ấy vẫn theo đuổi ước mơ làm ca sĩ dù bị gia đình ngăn cản.

  • Sự vào cuộc của cảnh sát đã cản trở kế hoạch của tên trộm.

Quảng cáo
close