Rán

Từ đồng nghĩa với rán là gì? Từ trái nghĩa với rán là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ rán

Quảng cáo

Nghĩa: làm cho chín thức ăn trong dầu, mỡ đun sôi

Từ đồng nghĩa: chiên

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Em rất thích ăn khoai tây chiên.

  • Mẹ em đang chiên cá trong bếp.

Quảng cáo
close