Quản lýTừ đồng nghĩa với quản lý là gì? Từ trái nghĩa với quản lý là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ quản lý Quảng cáo
Nghĩa: trông coi, điều khiển và giữ gìn theo những yêu cầu nhất định Từ đồng nghĩa: trông coi, điều khiển, vận hành, kiểm soát Từ trái nghĩa: thoát khỏi, tự lập Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Cô Mai được phân công trông coi lớp chúng em ngày hôm nay. - Chiếc điều khiển điều hoà nhà em đã bị mất. - Thầy giáo hiệu trưởng là người vận hành và quản lý học sinh trường mình. - Minh không thể kiểm soát được số học sinh đến lớp ngày hôm nay. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Hoa luôn muốn thoát khỏi sự kiểm soát của cha mẹ. - Cậu ấy có thể tự lập ngay từ khi còn nhỏ.
Quảng cáo
|