Quả cảmTừ đồng nghĩa với quả cảm là gì? Từ trái nghĩa với quả cảm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ quả cảm Quảng cáo
Nghĩa: thể hiện sự dũng cảm, dám đương đầu với những khó khăn, thử thách, hiểm nguy Từ đồng nghĩa: dũng cảm, can đảm, gan dạ, can trường, anh dũng Từ trái nghĩa: nhút nhát, nhát gan, hèn yếu, hèn nhát, hèn hạ, hèn mạt Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|