Phi pháp

Từ đồng nghĩa với phi pháp là gì? Từ trái nghĩa với phi pháp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phi pháp

Quảng cáo

Nghĩa: làm điều trái với pháp luật

Từ đồng nghĩa: trái phép, bất chính, sai trái

Từ trái nghĩa: hợp pháp, chính đáng, hợp lệ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Hắn ta bị bắt vì tội chuyển hàng trái phép qua biên giới.

  • Anh ta bí mật thực hiện hành vi bất chính.

  • Nói dối là một hành vi sai trái.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cửa hàng này đang kinh doanh bất hợp pháp.

  • Nguyện vọng chính đáng của nhân dân Việt Nam là mong muốn đất nước được thống nhất.

  • Để tham gia kì thi, thí sinh cần có giấy tờ hợp lệ.

Quảng cáo
close