Phất phơ

Từ đồng nghĩa với phất phơ là gì? Từ trái nghĩa với phất phơ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phất phơ

Quảng cáo

Nghĩa: biểu thị sự chuyển động rất nhẹ nhàng qua lại theo làn gió; lang thang hết chỗ này đến chỗ khác

Từ đồng nghĩa: lất phất, phân phất, phơ phất, phấp phới, lượn lờ, lang thang

Từ trái nghĩa: ào ào, dữ dội, xối xả

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Hạt mưa lất phất rơi trên mái nhà.

  • Cờ đỏ sao vàng bay phấp phới trên đỉnh cột cờ.

  • Anh ấy lượn lờ đi dạo trong công viên, không biết phải làm gì.

  • Những người ăn xin phải sống lang thang, vất vưởng ngoài đường phố.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Dòng nước lớn ào ào đổ về đã cuốn đi rất nhiều của cải của người dân.

  • Bầu trời đột nhiên tối đen và sau đó đổ mưa xối xả.

  • Tớ có một tuổi thơ vô cùng dữ dội.

Quảng cáo
close