Phất phơTừ đồng nghĩa với phất phơ là gì? Từ trái nghĩa với phất phơ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phất phơ Quảng cáo
Nghĩa: biểu thị sự chuyển động rất nhẹ nhàng qua lại theo làn gió; lang thang hết chỗ này đến chỗ khác Từ đồng nghĩa: lất phất, phân phất, phơ phất, phấp phới, lượn lờ, lang thang Từ trái nghĩa: ào ào, dữ dội, xối xả Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|