Om sòm

Từ đồng nghĩa với om sòm là gì? Từ trái nghĩa với om sòm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ om sòm

Quảng cáo

Nghĩa: có nhiều âm thanh hỗn độn làm ầm ĩ, gây náo động

Từ đồng nghĩa: ầm ĩ, ồn ào, ồn ã, náo nhiệt, huyên náo

Từ trái nghĩa: lặng thinh, yên lặng, yên tĩnh, im lặng, yên ắng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.

  • Tiếng ve kêu ồn ã bên ngoài báo hiệu mùa hè đang tới.

  • Không khí những ngày Tết vô cùng náo nhiệt.

  • Giáng sinh sắp đến, chúng em cũng bị cuốn theo sự huyên náo trong mùa lễ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy lặng thinh nghe chúng tôi kể chuyện.

  • Bài hát đã phá vỡ bầu không khí yên lặng nơi đây.

  • Không khí yên tĩnh nơi này khiến tôi cảm thấy nhớ nhà.

  • Cô giáo yêu cầu chúng em im lặng trong lúc cô đang giảng bài.

  • Không gian ở đây yên ắng đến lạ thường.

Quảng cáo
close