Ôm ấpTừ đồng nghĩa với ôm ấp là gì? Từ trái nghĩa với ôm ấp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ôm ấp Quảng cáo
Nghĩa: ôm vào lòng với tình cảm âu yếm; nuôi giữ trong lòng một cách trân trọng, tha thiết Từ đồng nghĩa: âu yếm, nâng niu, ấp ủ, quý trọng Từ trái nghĩa: chán ghét, ghét bỏ, sỗ sàng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|