Nỏ

Từ đồng nghĩa với nỏ là gì? Từ trái nghĩa với nỏ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nỏ

Quảng cáo

Nghĩa: vũ khí hình cái cung, có cán làm tay cầm và có lấy, căng bật dây để bắn một hoặc nhiều mũi tên

Từ đồng nghĩa: cung

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ấy là một tay bắn cung cừ khôi.

  • Cô ấy đang tập bắn cung để tham gia cuộc thi.

Quảng cáo
close