Ngủ

Từ đồng nghĩa với ngủ là gì? Từ trái nghĩa với ngủ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngủ

Quảng cáo

Nghĩa: trạng thái nhắm mắt lại, tạm dừng mọi hoạt động của chân tay, toàn bộ cơ thể được nghỉ ngơi (thường diễn ra vào ban đêm)

Từ trái nghĩa: thức

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chị gái em thường xuyên thức khuya để học bài.

  • Mỗi buổi sáng, ông bà em thức dậy rất sớm để tập thể dục.

Quảng cáo
close