May mắn

Từ đồng nghĩa với may mắn là gì? Từ trái nghĩa với may mắn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ may mắn

Quảng cáo

Nghĩa: từ chỉ vận may hoặc hoàn cảnh thuận lợi xảy đến một cách tình cờ

Từ đồng nghĩa: may

Từ trái nghĩa: xui xẻo, xúi quẩy, đen đủi, rủi ro

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Hôm nay tớ gặp phải chuyện không may.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mình luôn gặp phải những chuyện xui xẻo.

  • Sáng nay đi học mình gặp phải chuyện xúi quẩy.

  • Hôm nay là một ngày đen đủi đối với tớ.

  • Hành động này tiềm ẩn rất nhiều rủi ro.

close